Nhận xét về kiến thức, kĩ năng môn học và hoạt động giáo dục
Ghi những điểm tốt vượt trội hoặc điểm yếu cần khắc phục của học sinh
- Lời nhận xét điểm tốt, vượt trội (khi học sinh hoàn thành xuất sắc các bài tập, kỹ năng tốt)
• Hoàn thành rất tốt nội dung bài học.
• Kỹ năng nghe nói tốt, giọng đọc to, rõ, trôi chảy.
• Nắm được nội dung bài học.
• Nắm vững cấu trúc câu, nhớ và hiểu các từ vựng.
• Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tốt.
• Đọc to, rõ, trôi chảy, hoàn thành bài tập tốt.
• Hoàn thành khá tốt nội dung các bài học.
• Biết vận dụng các mẫu câu đã học.
- Lời nhận xét khi kỹ năng của học sinh ở mức khá (có khả năng nhận thức về ngoại ngữ nhưng chưa toàn diện)
• Các kỹ năng có tiến bộ.
• Tăng cường luyện tập thêm về trọng âm và ngữ điệu.
• Kỹ năng giao tiếp tương đối tốt, chú ý thêm về cử chỉ, điệu bộ, nét mặt.
• Kỹ năng nghe, nói tốt, cần luyện tập thêm về kỹ năng đọc.
• Kỹ năng nói sẽ hoàn thiện hơn nếu em biết kết hợp với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ và ánh mắt.
• Cố gắng luyện tập thêm về cách phát âm các từ có đuôi “s/es”, “ed”.
• Chú ý các âm khó ( “r”, “s”, “j”, “z”, “t”, “k”, “c”) trong khi nói hoặc đọc.
• Tiếp thu kiến thức tốt nhưng sử dụng cấu trúc câu còn chậm.
• Đọc to, rõ, trôi chảy nhưng học từ vựng còn hạn chế.
• Cẩn thận khi viết các chữ cái khó (“f”, “z”, “w”, “p”, “j”).
- Lời nhận xét khi kỹ năng tiếng Anh của học sinh còn kém
• Khả năng sử dụng ngôn ngữ còn hạn chế.
• Cần luyện tập thêm về kỹ năng viết.
• Sử dụng từ vựng còn chưa tốt, tiếp thu kiến thức còn chậm.
• Cần rèn luyện thêm về kỹ năng nghe, nói.
• Sử dụng mẫu câu còn hạn chế.
• Tiếp thu kiến thức chưa tốt, kỹ năng sử dụng ngôn ngữ yếu.
• Có tinh thần học tập tích cực nhưng cần rèn thêm về kỹ năng đọc.
• Sử dụng cấu trúc câu chưa tốt cần chú ý luyện tập thêm.
• Giọng đọc còn nhỏ, hoàn thành rất tốt các nội dung bài học.
• Biết vận dụng các mẫu câu nhưng còn chậm.
• Còn lúng túng khi áp dụng cấu trúc mới.
• Chậm chạp khi nói. Cần luyện tập thêm
• Chưa ghi nhớ được từ vựng, cần trau dồi thêm.
• Kỹ năng nghe còn hạn chế, khi nghe nên chú ý vào các từ khóa.
Nhận xét về năng lực
a) Tự phục vụ, tự quản:
• Quần áo, đầu tóc luôn gọn gàng sạch sẽ.
• Biết giữ gìn vệ sinh thân thể, ăn mặc gọn gàng.
• Biết tự giải quyết những khó khăn, vướng mắc.
• Chấp hành sự phân công của lớp.
• Chấp hành nội quy của lớp.
• Chuẩn bị tốt đồ dùng học tập khi đến lớp.
• Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao.
• Hay quên sách vở đồ dùng học tập.
• Còn bỏ áo ngoài quần, không đeo khăn quàng.
• Chưa kiểm tra lại mọi thứ trước khi đến lớp.
b) Giao tiếp và hợp tác:
• Mạnh dạn trong giao tiếp, biết trình bày ý kiến của mình trước tập thể.
• Biết kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi giao tiếp.
• Cởi mở, chia sẻ với mọi người.
• Biết lắng nghe người khác, biết chia sẻ giúp đỡ với bạn bè.
• Chưa mạnh dạn trong giao tiếp, chưa tự tin nói, bày tỏ ý kiến của mình trong nhóm, trước lớp.
c) Tự học và giải quyết vấn đề:
• Khả năng tự học tốt.
• Biết chia sẻ và giúp đỡ bạn bè trong học tập.
• Nắm được mục tiêu bài học.
• Biết vận dụng những điều đã học vào thực tế.
• Hiểu bài nhưng áp dụng còn lúng túng.
Nhận xét về phẩm chất
a) Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia hoạt động giáo dục
• Đi học đầy đủ, đúng giờ.
• Tích cực tham gia các hoạt động, phong trào.
• Biết vận động các bạn cùng tham gia các hoạt động, phong trào.
• Còn đi trễ, nghỉ học không xin phép.
b) Tự tin, tự trọng, tự chịu trách nhiệm.
• Mạnh dạn trình bày ý kiến của mình.
• Sẵn sàng nhận lỗi khi làm sai.
• Hăng hái phát biểu.
• Biết lắng nghe ý kiến bạn, tôn trọng bạn.
• Không đổ lỗi cho người khác khi mình làm chưa đúng.
• Đổ lỗi cho bạn.
• E ngại khi trình bày ý kiến, chưa tự tin khi giao tiếp.
c) Trung thực, kỉ luật, đoàn kết.
• Không nói dối, nói sai về bạn.
• Nói thật, nói đúng về sự thật.
• Không làm việc riêng trong giờ học.
• Thực hiện nghiêm túc quy định về học tập.
• Còn nói chuyện, làm ồn, gây mất trật tự.
d) Yêu gia đình bạn và những người khác, yêu trường, yêu lớp, yêu quê hương.
• Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em.
• Kính trọng, biết ơn thầy cô.
• Yêu quý, giúp đỡ bạn bè.
• Lễ phép với người lớn, nhường nhịn em nhỏ.
• Thích tìm hiểu về các địa danh, nhân vật nổi tiếng ở địa phương.
• Còn xả rác trong lớp, trường.
• Không chào hỏi khi gặp người lớn.